🔍
Search:
TỪ ĐẦU
🌟
TỪ ĐẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사전에 실어 알기 쉽게 풀이해 놓은 말.
1
TỪ ĐẦU MỤC:
Lời giải thích sao cho dễ hiểu trong từ điển.
-
Phó từ
-
1
맨 처음부터. 또는 근본부터.
1
VỐN DĨ, TỪ ĐẦU:
Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.
-
-
1
온 몸 전체.
1
TỪ ĐẦU ĐẾN CHÂN:
Toàn bộ cả cơ thể.
-
Phó từ
-
1
처음부터 끝까지.
1
TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI:
Từ đầu đến cuối.
-
☆
Danh từ
-
1
처음부터 끝까지의 모든 과정.
1
TỪ ĐẦU CHÍ CUỐI:
Toàn bộ quá trình từ lúc bắt đầu cho tới khi kết thúc.
-
Danh từ
-
1
차례나 시간상으로 맨 앞.
1
TỪ ĐẦU, BAN ĐẦU:
Trước hết về mặt thứ tự hay thời gian.
-
Phó từ
-
1
맨 처음부터. 또는 근본부터.
1
VỐN DĨ, VỐN TỪ ĐẦU:
Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.
-
Danh từ
-
1
전하여 내려온 그 처음.
1
TỪ ĐẦU, TỪ LÚC BẮT ĐẦU:
Từ đầu tiên được truyền lại.
-
☆☆
Phó từ
-
1
맨 처음부터. 또는 근본부터.
1
VỐN DĨ, TỪ ĐẦU, VỐN LÀ, VỐN CÓ:
Ngay từ đầu. Hoặc là từ cái căn bản.
-
Động từ
-
1
처음부터 끝까지 훑어 읽다.
1
ĐỌC QUA MỘT LƯỢT, ĐỌC TỪ ĐẦU CHÍ CUỐI:
Đọc lướt từ đầu đến cuối.
-
-
1
시작을 잘못하다.
1
(CÀI NHẦM CÚC ĐẦU TIÊN) SAI LẦM TỪ ĐẦU:
Khởi đầu sai sót.
-
-
1
어떤 것이든지 모두.
1
(TỪ MỘT TỚI MƯỜI) TỪ ĐẦU TỚI CUỐI, TỪ A TỚI Z:
Toàn bộ bất kể là cái nào.
-
Danh từ
-
1
처음부터 끝까지 훑어 읽음.
1
SỰ ĐỌC QUA MỘT LƯỢT, VIỆC ĐỌC TỪ ĐẦU CHÍ CUỐI:
Việc đọc lướt từ đầu đến cuối.
-
None
-
1
직접 일을 하지 않고 얻는 수익.
1
THU NHẬP CÓ ĐƯỢC DÙ KHÔNG LÀM VIỆC, THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ:
Lợi ích thu được dù không làm việc trực tiếp.
-
☆☆
Phó từ
-
1
미리부터. 또는 처음부터.
1
TRƯỚC, TỪ ĐẦU:
Từ trước. Hoặc từ lúc đầu.
-
2
절대로. 또는 조금도.
2
HOÀN TOÀN, TUYỆT NHIÊN:
Tuyệt đối. Hoặc dù chỉ một chút.
-
3
전적으로.
3
HẾT THẢY, TOÀN BỘ,TẤT CẢ:
Toàn bộ.
-
☆
Động từ
-
1
한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 쭉 보다.
1
NHÌN MỘT LƯỢT, NHÌN LƯỚT (TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI):
Nhìn suốt từ phần cuối phía này đến phần cuối phía khác.
-
2
처음부터 끝까지 자세히 살펴보다.
2
XĂM SOI, XEM XÉT, QUAN SÁT KỸ:
Xem kĩ từ đầu đến cuối.
-
☆
Phó từ
-
2
처음부터 끝까지 줄곧.
2
TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI, SUỐT:
Suốt từ đầu đến cuối.
-
1
생각했던 것과 꽤 다르게.
1
MỘT CÁCH KHÔNG NGỜ, MỘT CÁCH NGOÀI DỰ KIẾN:
Khá khác với điều đã từng nghĩ.
-
3
마음속 깊이 느껴지도록 매우.
3
RẤT, VÔ CÙNG:
Quá tới mức được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
🌟
TỪ ĐẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 여덟 개가 됨.
1.
THỨ TÁM:
Đếm từ đầu thì được tám cái.
-
Danh từ
-
1.
한 가지 태도나 방법 등이 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같음.
1.
SỰ NHẤT QUÁN:
Việc một thái độ hay phương pháp nào đó v.v... không thay đổi và giống nhau từ đầu chí cuối.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 여섯 개가 됨.
1.
THỨ SÁU:
Đếm từ đầu thì cả thảy được sáu cái.
-
Động từ
-
1.
연단, 교단, 무대 등에 오르다.
1.
ĐĂNG ĐÀN, XUẤT HIỆN, LÊN BỤC:
Lên diễn đàn, bục giảng, sân khấu…
-
2.
문단에 공식적으로 처음으로 참가하다. 또는 정식으로 문인의 자격을 얻다.
2.
ĐĂNG ĐÀN:
Tham gia văn đàn một cách chính thức ngay từ đầu. Hoặc chính thức đạt được tư cách văn nhân.
-
Động từ
-
1.
처음부터 끝까지 훑어 읽다.
1.
ĐỌC QUA MỘT LƯỢT, ĐỌC TỪ ĐẦU CHÍ CUỐI:
Đọc lướt từ đầu đến cuối.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
맨 처음부터. 또는 근본부터.
1.
VỐN DĨ, TỪ ĐẦU, VỐN LÀ, VỐN CÓ:
Ngay từ đầu. Hoặc là từ cái căn bản.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 두 개가 됨.
1.
LẦN THỨ HAI, LẦN HAI:
Tính từ đầu thì tất cả được hai.
-
2.
두 번째 자식.
2.
THẰNG HAI, CON HAI:
Đứa con thứ hai.
-
Danh từ
-
1.
원래부터 살고 있는 곳.
1.
QUÊ QUÁN, BẢN ĐỊA:
Nơi sống từ đầu.
-
2.
어떤 일의 중심과 근본이 되는 곳.
2.
XUẤT XỨ:
Nơi trở thành trung tâm và căn bản của việc nào đó.
-
3.
근본이 되는 원래의 바탕.
3.
NỀN TẢNG:
Nền tảng vốn có trở thành căn bản.
-
Danh từ
-
1.
연단, 교단, 무대 등에 오름.
1.
SỰ XUẤT HIỆN, SỰ BƯỚC LÊN:
Việc lên diễn đàn, bục giảng, sân khấu…
-
2.
문단에 공식적으로 처음으로 참가함. 또는 정식으로 문인의 자격을 얻음.
2.
SỰ ĐĂNG ĐÀN:
Sự tham gia văn đàn một cách chính thức ngay từ đầu. Hoặc việc chính thức đạt được tư cách văn nhân.
-
☆
Phó từ
-
2.
처음부터 끝까지 줄곧.
2.
TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI, SUỐT:
Suốt từ đầu đến cuối.
-
1.
생각했던 것과 꽤 다르게.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG NGỜ, MỘT CÁCH NGOÀI DỰ KIẾN:
Khá khác với điều đã từng nghĩ.
-
3.
마음속 깊이 느껴지도록 매우.
3.
RẤT, VÔ CÙNG:
Quá tới mức được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
☆
Danh từ
-
1.
소나 사슴과 같은 동물의 머리에 난 단단하고 뾰족한 것.
1.
SỪNG:
Phần cứng mọc lên từ đầu của động vật như bò hay hươu.
-
☆☆
Định từ
-
1.
여덟 번째 차례의.
1.
THỨ TÁM:
Đếm từ đầu thì cả thảy được tám cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 네 개가 됨.
1.
BỐN LẦN:
Tính từ đầu cả thảy được bốn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 모습을 이루는 머리부터 발까지의 전체. 또는 그것의 상태.
1.
CƠ THỂ, THÂN THỂ:
Toàn thể từ đầu đến chân tạo nên hình dạng của con người hay động vật. Hoặc trạng thái đó.
-
2.
물건의 기본을 이루는 부분.
2.
THÂN:
Phần tạo thành cái cơ bản của đồ vật.
-
3.
그러한 신분. 또는 그러한 사람.
3.
THÂN PHẬN:
Thân phận như vậy. Hoặc người như vậy.
-
Phó từ
-
1.
밤이 되고 나서 다음 날 아침이 되기 전까지의 시간 동안 계속.
1.
SUỐT ĐÊM, CẢ ĐÊM:
Liên tục trong khoảng thời gian từ đầu buổi đêm cho đến trước buổi sáng ngày hôm sau.
-
Phó từ
-
1.
처음부터 차라리.
1.
THÀ RẰNG:
Thà ngay từ đầu.
-
2.
아예 전적으로.
2.
KHÔNG HỀ:
Hoàn toàn không.
-
-
1.
자신에게 불가능한 일은 처음부터 욕심내지 않는 것이 좋다.
1.
ĐỪNG NGÓ NHÌN CÁI CÂY MÌNH KHÔNG TRÈO LÊN ĐƯỢC:
Không nên tham lam việc bất khả năng với mình ngay từ đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 열 개가 됨.
1.
THỨ MƯỜI:
Nếu đếm từ đầu thì được mười cái.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 지역에 원래부터 살고 있는 사람들.
1.
DÂN BẢN ĐỊA, THỔ DÂN:
Những người vốn dĩ sống ngay từ đầu ở một vùng nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
처음부터 끝까지 변함없이 똑같다.
1.
TRƯỚC SAU NHƯ MỘT:
Giống nhau không thay đổi từ đầu tới cuối.
-
2.
여럿이 모두 똑같아서 마치 하나와 같다.
2.
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG, ĐỒNG LÒNG:
Nhiều cái đều giống hệt nên như một.